#115 (Lớp phủ): Sơn Chống Thấm, Cách nhiệt Lộ Thiên cho Tường Ngoài, Sàn Mái, Seno....

Hotline: 24/7 0938 437 038

#115 (Lớp phủ): Sơn Chống Thấm, Cách nhiệt Lộ Thiên cho Tường Ngoài, Sàn Mái, Seno....

#115 (Lớp phủ): Sơn Chống Thấm, Cách nhiệt Lộ Thiên cho Tường Ngoài, Sàn Mái, Seno....
  • #115 (Lớp phủ)
  • 286
  • Liên hệ

SƠN CHỐNG THẤM - CÁCH NHIỆT LỘ THIÊN CHO TƯỜNG NGOÀI, SÀN MÁI, SENO.

#110 (LỚP LÓT) + #115 (LỚP PHỦ)

Đặc tính :

- Có tính khít, bám dính tốt, có tính hấp thụ, không phồng hơi, không bị bong tróc

- Chịu nước, chịu được kiềm chua, độ bền cao và rất thẩm mỹ

- Tính đàn hồi tốt, độ co giãn tới 300% trở lên, không vì lạnh co nóng giãn mà bị nứt

- Vừa chống dột vừa cách nhiệt tốt, độ bền cao từ 7-10 năm

- Thi công đơn giãn, dễ làm bằng cọ quét, lăn rulo hoặc sử dụng máy phun với công trình lớn, tiết kiệm thời gian; hiệu quả và kinh tế

- Sơn #115 có thể quét trực tiếp lên bề mặt thay thế lớp sơn ngoại thất, là lớp sơn chống thấm lộ thiên, không cần vữa bảo vệ

Ứng dụng :

- Dùng cho việc xây mới hoặc tu sửa tường ngoài, mái ngói, mái tôn

- Có thể thay thế cho sơn tường bê tông, chống thấm cách nhiệt

Quy cách và cách sử dụng :

 - Đóng gói : thùng nhựa lớn 20kg ; thùng nhựa nhỏ 4kg

 - Định lượng : 0.2 ~ 0.3kg/m2 (1 lớp)

 - Màu sắc bề ngoài : màu trắng (tốt nhất cho cách nhiệt), có thể đặt pha các màu khác .

 - Pha loãng với nước : có thể sơn trực tiếp hoặc pha loãng với nước tối đa 10% tùy theo tình hình thời tiết.

Cách thi công :

1. Đối với bề mặt thi công là tường xi măng hoặc tường bê tông mới, cần phải tưới nước bão dưỡng 30 ngày mới có thể thi công.

2. Dùng máy rửa cao áp loại bỏ lớp bụi lâu năm, lớp rêu mốc, lớp sơn cũ trên mặt tường

3. Tìm ra các đường nứt, tăng cường quét 3 lần #110 ngay trên các đường nứt (nếu vết nứt lớn phải dùng thêm lưới gia cố #411 để che đắp đường nứt)

4. Sau đó quét 2 ~ 3 lớp sơn chống dột cách nhiệt #115

 

SƠ ĐỒ THI CÔNG THAM KHẢO :

BÁO CÁO THỬ NGHIỆM (SGS) #115 :

STT

Hạng mục thử nghiệm

Phương pháp

thử nghiệm

Yêu cầu quy cách

1

Độ bám (kgf/ cm2)

CNS 8083 (1992)

11.2

2

Thử nghiệm độ bền (QUV)(164 h)

ASTM G154-06 vòng

Bề mặt không có tình trạng bất thường

3

Tỷ lệ thấm nước (g/m2.h)

ASTM E96-05

Method BW

0.082

4

Tính chống ẩm

CNS 8083 (1992)

Bề mặt không có tình trạng bất thường, phồng lên, nếp nhăn, và thay đổi độ bóng láng

5

Tỷ lệ hút nước (%) (23℃,24hrs)

CNS 3562 (2000)

6.43

6

Tỷ lệ dẫn nhiệt (Kcal/m.hr. ℃)

(Nhiệt độ bình quân : 30±5℃)

ASTM C518-04

0.0447

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline
Hotline
Hotline
HOTLINE0938437038